Các dòng sản phẩm
-
Kháng sinh tiêm
-
Kháng sinh uống
-
Tim mạch
-
Mắt
-
Cơ xương khớp
-
Giảm đau - kháng viêm - hạ sốt
-
Hệ hô hấp
-
Kháng Histamin & Kháng dị ứng
-
Giãn mạch ngoại biên và hoạt hóa não
-
Tiêu hóa gan mật
-
Tiểu đường
-
Diệt trừ ký sinh trùng
-
Nhóm dùng ngoài
-
Vitamin & khoáng chất
-
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe
Danh sách sản phẩm
-
MaxGo® Lutein – Hộp 30 viên
SĐK: 1575/2021/ĐKSP. Mỗi viên nan mềm chứa Lutein 2,5 mg, Zeaxanthin 0,5 mg, Vitamin A 1.000 IU, Vitamin E 100 IU. Hộp 30 viên. Hỗ trợ làm giảm triệu chứng khô mắt, mỏi mắt, nhức mắt, giúp giảm nguy cơ: thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể. Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên nang mềm. -
SuperMaxGO® Hộp 30v
SĐK: 7813/2019/ĐKSP. Thuộc nhóm. TP.BVSK. Bổ sung lutein, zeaxanthin và các vitamin giúp đôi mắt sáng khỏe, hỗ trợ bảo vệ mắt, giúp giảm nguy cơ: thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể. Hỗ trợ làm giảm khô mắt, mỏi mắt, nhức mắt. Hộp 30 viên nang mềm -
SuperMaxGO® Chai 30v
SĐK: 7813/2019/ĐKSP. Thuộc nhóm. TP.BVSK. Bổ sung lutein, zeaxanthin và các vitamin giúp đôi mắt sáng khỏe, hỗ trợ bảo vệ mắt, giúp giảm nguy cơ: thoái hóa điểm vàng, đục thủy tinh thể. Hỗ trợ làm giảm khô mắt, mỏi mắt, nhức mắt. Chai 30 viên nang mềm -
IMEXIME® 200
SĐK: VD-30399-18. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP - EU. Mỗi viên nang cứng chứa: Thành phần dược chất: Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200 mg. Thành phần tá dược: Cellulose vi tinh thể, Povidon, Natri croscarmellose, Polysorbat, Natri lauryl sulfat, Natri stearyl fumarat, Colloidal anhydrous silica. -
IMEXIME® 100
SĐK: VD-30398-18. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP - EU. Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch uống chứa: Thành phần dược chất: Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 00 mg. Thành phần tá dược: Manitol, Povidon, Gôm xanthan, Polysorbat, Natri lauryl sulfat, Aspartam, Bột mùi dâu, Natri stearyl fumarat, Colloidal anhydrous silica. -
IMENIR® 300
SĐK: VD-27894-17. Tá dược: Cellulose vi tinh thể (Avicel 112), Natri croscarmellose, Natri starch glycolat, Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat. Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng. -
Imenir® 125 mg
SĐK: VD-27893-17. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP - EU. Mỗi gói chứa: Thành phần dược chất: Cefdinir 125 mg. Thành phần tá dược: Cellactose 80, Mannitol, Acid citric khan, Natri citrat, Gôm xanthan, Aspartam, Bột mùi dâu, Colloidal anhydrous silica (Aerosil). -
IMEFED®DT 500mg / 125mg
SĐK: VD-31716-19. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP - EU. Mỗi viên nén phân tán Imefed DT 500 mg/ 125 mg chứa: Thành phần dược chất: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500 mg. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125 mg. Thành phần tá dược: Natri saccharin, Bột mùi dâu, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica, Oxyd sắt vàng, Crospovidon. -
IMEFED® 250MG/31,25MG TB
SĐK: VD-31714-19. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP - EU. Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch uống chứa: Thành phần dược chất: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250 mg, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 31,25 mg. Thành phần tá dược: Acid citric khan, Natri citrat, Aspartam (E951), Bột mùi dâu, Colloidal anhydrous silica, Natri benzoat (E211), Manitol (E421), Hydroxypropylmethyl cellulose. -
IMEDROXIL® 500mg
SĐK: VD-20202-13. Mỗi viên nang cứng chứa: Thành phần dược chất: Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat)500 mg. Thành phần tá dược: Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat. Hộp 1 vỉ x 12 viên nang cứng. -
Imedoxim® 200 (VNC)
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim Proxetil) 200 mg, Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 10 viên -
Imedoxim® 200
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim Proxetil) 200 mg, Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên