Đóng Menu

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:
Viên nén METPREDNEW IMP 16
Thành phần dược chất: Methylprednisolon 16 mg.
Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose 101, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat, Lactose monohydrat, Povidon K30, Low-Substituted Hydroxypropyl Cellulose (LH-21).

DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nén.
Viên nén hình oval, màu trắng.

LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Liều dùng:
Liều điều trị có thể thay đổi và cần phải cá thể hóa theo bệnh lý đang điều trị cũng như đáp ứng điều trị của bệnh nhân.
Nếu bệnh ít nghiêm trọng, các liều thấp hơn thường là đủ, trong khi ở một số bệnh nhân có thể cần dùng liều khởi đầu cao hơn (bệnh đa xơ cứng 200mg/ngày; phù não 200-1000mg/ngày; ghép cơ quan 7 mg/ kg/ ngày). Nếu sau một khoảng thời gian đáng kể mà chưa có đáp ứng lâm sang đầy đủ, thì phải ngừng thuốc và chuyển sang liệu pháp điều trị thích hợp hơn cho bệnh nhân.
Sau khi điều trị bằng methylprednisolon dài ngày, muốn ngừng thuốc thì phải ngừng từ từ, không được ngừng đột ngột.
Sau khi dùng thuốc và có đáp ứng thuận lợi, cần xác định liều duy trì bằng cách giảm liều khởi đầu theo từng nấc nhỏ, với các khoảng cách thời gian thích hợp cho tới liều thấp nhất mà vẫn giữ được đáp ứng lâm sàng đầy đủ. Phải theo dõi liên tục để đánh giá mức liều sử dụng thích hợp. Những trường hợp cần điều chỉnh liều là những trường hợp có thay đổi về tình trạng lâm sàng thứ phát như các đợt thuyên giảm hoặc các đợt kịch phát của bệnh, đáp ứng với thuốc của từng bệnh nhân và ảnh hưởng của các trạng thái stress không liên quan trực tiếp tới bệnh đang điều trị. Trong trường hợp stress không liên quan trực tiếp tới bệnh đang điều trị, có thể cần tăng liều methylprednisolon trong một khoảng thời gian phù hợp với tình trạng của bệnh nhân.

Điều trị cách nhật:
Điều trị cách nhật là chế độ liều corticosteroid trong đó dùng 2 lần liều hàng ngày vào mỗi buổi sáng cách nhật (một ngày uống - một ngày nghỉ). Mục đích của cách điều trị này là cung cấp cho bệnh nhân một mức liều dược lý dài ngày mà vẫn đạt được những tác dụng có lợi của corticosteroid, trong khi hạn chế đến mức tối thiểu các tác dụng không mong muốn bao gồm ức chế trục tuyến yên - thượng thận, trạng thái giả Cushing, hội chứng cai thuốc và ức chế sự phát triển của trẻ em.

Đường dùng:
Dùng đường uống.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
CHỈ ĐỊNH:
Rối loạn nội tiết:
- Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát hay thứ phát (hydrocortison hay cortison là thuốc được ưu tiên sử dụng; những hoạt chất tổng hợp tương tự có thể được dùng cùng với mineralocorticoid khi cần thiết; ở trẻ em, việc cung cấp bổ sung mineralocorticoid là rất quan trọng).
- Tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh.
- Viêm tuyến giáp không sinh mủ.
- Calci máu cao liên quan đến ung thư.

Rối loạn thấp khớp:
Là liệu pháp điều trị bổ trợ đối với chỉ định ngắn hạn (để đưa bệnh nhân qua khỏi giai đoạn cấp hay trầm trọng) trong:
- Viêm khớp vảy nến.
- Viêm khớp dạng thấp, kể cả viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên (một số trường hợp đặc biệt có thể đòi hỏi liệu pháp duy trì liều thấp).
- Viêm cột sống dính khớp.
- Viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp.
- Viêm bao gân cấp không đặc hiệu.
- Viêm khớp cấp tính do gút.
- Viêm xương khớp sau chấn thương.
- Viêm màng hoạt dịch trong chứng thoái hóa khớp.
- Viêm mõm lồi cầu xương.

Bệnh hệ thống tạo keo:
Dùng trong giai đoạn trầm trọng hoặc để điều trị duy trì trong những trường hợp chọn lọc của:
- Lupus ban đỏ hệ thống.
- Viêm da cơ toàn thân (viêm đa cơ).
- Thấp tim cấp.
- Đau đa cơ do thấp khớp.
- Viêm động mạch tế bào khổng lồ.

Bệnh thuộc về da:
- Bệnh Pemphigus.
- Viêm da bọng nước dạng Herpes.
- Hồng ban đa dạng thể nặng (hội chứng Stevens-Johnson).
- Viêm da tróc vảy.
- U sùi dạng nấm.
- Vảy nến thể nặng.
- Viêm da tiết bã nhờn thể nặng.

Bệnh dị ứng:
Kiểm soát các tình trạng dị ứng nặng hoặc khó điều trị đã thất bại với các cách điều trị thông thường):
- Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
- Bệnh huyết thanh.
- Các phản ứng quá mẫn với thuốc.
- Viêm da tiếp xúc.
- Hen phế quản.
- Viêm da dị ứng.

Bệnh về mắt:
Các quá trình viêm và dị ứng mạn tính và cấp tính nghiêm trọng ở mắt và các phần phụ của mắt như:
- Viêm loét kết mạc do dị ứng.
- Nhiễm trùng giác mạc do Herpes Zoster.
- Viêm tiền phòng.
- Viêm màng mạch nho khuếch tán phía sau và viêm màng mạch.
- Nhãn viêm giao cảm.
- Viêm kết mạc dị ứng.
- Viêm giác mạc.
- Viêm màng mạch - võng mạc.
- Viêm thần kinh thị giác.
- Viêm mống mắt và viêm mống mắt - thể mi.

Bệnh ở đường hô hấp:
- Bệnh sarcoid có triệu chứng.
- Hội chứng Loeffler không kiểm soát được bằng các phương pháp khác.
- Nhiễm độc berylii.
- Trong lao phổi thể lan tỏa hoặc bùng phát cấp tính, dùng đồng thời với liệu pháp hóa trị kháng lao thích hợp.
- Viêm phổi hít.

Rối loạn về huyết học:
- Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn ở người lớn.
- Giảm tiểu cầu thứ phát ở người lớn.
- Thiếu máu tán huyết mắc phải (tự miễn).
- Chứng giảm nguyên hồng cầu (thiếu máu hồng cầu).
- Thiếu máu giảm sản bẩm sinh (dòng hồng cầu).

Các bệnh ung thư:
Điều trị tạm thời trong:
- Bệnh bạch cầu và u lymphô ở người lớn.
- Bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em.

Tình trạng phù:
- Để giúp bài niệu và giảm protein niệu trong hội chứng thận hư không kèm theo urê máu cao, hoặc hội chứng thận hư do lupus ban đỏ rải rác.

Bệnh đường tiêu hóa:
Dùng để đưa bệnh nhân qua khỏi cơn nguy kịch của bệnh trong:
- Viêm loét đại tràng.
- Viêm đoạn ruột non.

Hệ thần kinh:
- Các đợt cấp tính của bệnh đa xơ cứng.
- Các trường hợp phù kết hợp với u não.

Các chỉ định khác:
- Cấy ghép nội tạng.
- Lao màng não có tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời liệu pháp hóa trị liệu kháng lao thích hợp.
- Bệnh giun xoắn liên quan đến cơ tim và thần kinh.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân có nhiễm nấm toàn thân.
- Bệnh nhân quá mẫn với methylprednisolon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Chống chỉ định dùng vắc-xin sống hoặc vắc-xin sống giảm độc lực cho bệnh nhân đang dùng các liều corticosteroid ức chế miễn dịch.

Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
0/5
(0 nhận xét)
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi nhận xét
GỬI ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN
Đánh giá
Gửi